본문 바로가기 메뉴 바로가기

TOPIK(Kiểm tra trình độ tiếng Hàn)

프로필사진
  • 글쓰기
  • 관리
  • 태그
  • 방명록
  • RSS

TOPIK(Kiểm tra trình độ tiếng Hàn)

검색하기 폼
  • 분류 전체보기 (114)
    • "성" 이야기 (4)
    • sự học tập tài liệu(학습자료) (54)
      • TOPIK 1 (23)
      • TOPIK 2 (31)
    • sự thi cử(시험) (20)
      • TOPIK 1 (6)
      • TOPIK 2 (10)
    • Bài học video(Học viện giáo.. (29)
    • Đặt một câu hỏi(질문하기) (5)
  • 방명록

분류 전체보기 (114)
Từ mới của hôm nay 2020년 3월 9일

어휘 길잡이말 품사 gia đình, nhà 가정 가정을 이루다 명사 điều giả định 가정 가정을 해 보다 명사 nội trợ gia đình 가정주부 가정주부로 살다 명사 mang đến cho 가져다주다 물건을 가져다주다 동사 1.da 2.da thuộc 가죽 가죽 잠바 명사

sự học tập tài liệu(학습자료)/TOPIK 2 2020. 3. 8. 21:04
Từ mới của hôm nay 2020년 3월 9일

어휘 길잡이말 품사 1.tắm 2.gội 감다 머리를 감다 동사 sự cảm ơn 감사 감사 인사 명사 củ khoai 감자 채소 명사 1.đột ngột 2.bất thình lình 갑자기 갑자기 나타나다 부사 giá cả 값 을 깎다 명사

sự học tập tài liệu(학습자료)/TOPIK 1 2020. 3. 8. 20:59
văn phạm vấn đề (5급 문법 문제)

1번 오랫동안 미루어 온 여름 휴가도 즐기고 지방에서 살고 있는 친구도 방문 ( ) 여행길에 올랐다. ➀ 하는 한 ➁ 하다시피 ➂ 하는 통에 ➃ 할 겸해서 Động từ + (으)ㄹ 겸 Được sử dụng khi bạn muốn nói về một hành động có hai hay nhiều mục đích, bạn có thể liệt kê chúng ra khi sử dụng -(으)ㄹ 겸. Có thể dịch sang tiếng Việt là "Để....và cũng để..., vừa để...vừa để..., để vừa...vừa..., để...cũng như..., kiêm, đồng thời“ Tôi định sẽ đến trung tâm thương mại để mua qu..

sự học tập tài liệu(학습자료)/TOPIK 2 2020. 3. 5. 23:43
văn phạm vấn đề (4급 문법 문제)

1번 가; 라디오가 고장 났네. 수리점에 맡기고 올게. 나: 벌써 몇 번째야? 또 ( ) 차라리 새로 사는게 어때? ➀ 수리하느니 ➁ 수리하다시피 ➂ 수리하기로는 ➃ 수리하기는커녕 V+느니 (차라리) 'Nếu...thì thà rằng/ thà...' Ở cấu trúc này từ '차라리' có nghĩa là 'thà, thà rằng' nhằm bổ trợ thêm cho từ khóa chính '느니'. [A 느니 B] biểu hiện rằng 'cả A và B đều không làm hài lòng, vừa ý, ưng ý nhưng so với A thì thà rằng B xuất hiện sẽ tốt hơn, có ý nghĩa hơn'. Có thể dịch là 'Nếu...t..

sự học tập tài liệu(학습자료)/TOPIK 2 2020. 3. 5. 23:41
văn phạm vấn đề (3급 문법 문제)

1번 가: 어디에서 점심 먹을까? 나: 어제 ( ) 데에서 또 먹자 ➀ 가는 ➁ 가던 ➂ 갔을 ➃ 갔던 Động từ/tính từ + 던 Cấu trúc này diễn tả hành động đã thường xuyên xảy ra ở quá khứ nhưng bây giờ đã chấm dứt. Trong trường hợp này thường đi kèm với các cụm từ diễn tả sự lặp lại như 여러번, 자주, 가끔,끝상. Tôi muốn đến quán cafe mà chúng ta đã từng hay đến. 우리가 자주 가던 카페에 다시 가고 싶어요. 2번 가: 밖에 비가 오는 모양이야 나: 어머, 큰일 났네. 아침에 창문을 열어 ( ) 나왔는데. ➀ 보고 ➁ 놓..

카테고리 없음 2020. 3. 5. 23:27
văn phạm vấn đề (2급 문법 문제)

1번 가: 한국에 ( ) 뭐 했어요? 나: 회사에 다녔어요 ➀ 오면서 ➁ 오지만 ➂ 오기 전에 ➃ 오기 때문에 전,후, 기 전에, -(으)ㄴ 후에 : Trước khi/ sau khi '기 전에' dùng để diễn tả hành động hay tình huống nào đó xuất hiện, xảy ra sớm hơn (trước) một sự việc khác. Tôi đọc sách trước khi đi ngủ. 저는 잠을 자기 전에 책을 읽어요. 2번 가: 시간이 있을 때 보통 뭐 해요? 나: 밖에서 ( ) 집에서 쉬어요 ➀ 운동할 때 ➁ 운동하는데 ➂ 운동하거나 ➃ 운동하기 때문에 Động từ/Tính từ + 거나 ‘hoặc là, hay là’ [A 거나 B] Trong A và ..

sự học tập tài liệu(학습자료)/TOPIK 1 2020. 3. 5. 23:07
văn phạm vấn đề (1급 문법 문제)

4번 다음달에 일번어를 ( ). ➀ 배울 거예요 ➁ 배워 봤어요 ➂ 배우려고 해요 ➃ 배우고 싶어요. -(으)려고 하다 "định (làm)", "muốn (làm gì đó)" Gắn vào động từ để biểu hiện ý đồ của hành vi, thể hiện một dự định hay kế hoạch nào đó. Có nghĩa tương đương với tiếng Việt là "định (làm)", "muốn (làm)". Tôi định một chút nữa sẽ cùng người bạn học bài ở thư viện. 저는 조금 후에 친구와 같이 도서관에서 공부하려고 해요. 5번 아직 ( ). ➀ 안 청소했어요. ➁ 청소를 안 했어요 ➂ 청소를 하지 못했어요 ➃ ..

sự học tập tài liệu(학습자료)/TOPIK 1 2020. 3. 5. 23:07
văn phạm vấn đề (1급 문법 문제)

1급 1번 가: 어제 친구를 만났어요? 나: 아니요, ( ) 못 만났어요. ➀ 바쁘고 ➁ 바쁘면 ➂ 바쁜데 ➃ 바빠서 Động từ/ tính từ + 아/어서 Nêu lý do Ý nghĩa: Thể hiện A là lý do của B Vì uống quá nhiều cà phê nên không buồn ngủ. 커피를 너무 많이 마셔서 잠이 안 와요. 2번 가: 왜 도서관에 가요? 나: 책을 ( ) 가요. ➀ 빌리고 ➁ 빌려서 ➂ 빌리러 ➃ 빌리지만 Động từ + -(으)러 Thể hiện mục đích của việc di chuyển đến một nơi nào đó. Đằng sau chỉ có thể dùng với các động từ thể hiện sự di động, di c..

sự học tập tài liệu(학습자료)/TOPIK 1 2020. 3. 5. 23:05
Từ mới của hôm nay 2020년 3월 4일

어휘 길잡이말 품사 chuyển phương tiện 갈아타다 기차를 갈아타다 동사 quả hồng 감 과일 명사 bệnh cảm 감기 감기에 걸리다 명사 thuốc cảm 감기약 감기약을 먹다 명사 nhắm mắt 감다 눈을 감다 동사

sự học tập tài liệu(학습자료)/TOPIK 1 2020. 3. 4. 01:58
Từ mới của hôm nay 2020년 3월 4일

어휘 길잡이말 품사 máy giữ ẩm không khí 가습기 가습기를 켜다 명사 sự gia nhập 가입 가입을 권유하다 명사 người tham gia 가입자 가입자를 모집하다 명사 người chủ gia đình 가장 집안의 가장 명사 sản phẩm điện gia dụng 가전제품 가전제품을 구입하다 명사

sự học tập tài liệu(학습자료)/TOPIK 2 2020. 3. 4. 01:56
이전 1 2 3 4 5 6 7 ··· 12 다음
이전 다음
공지사항
  • bài học trò chuyện
  • cập nhật từ mới
최근에 올라온 글
최근에 달린 댓글
Total
Today
Yesterday
링크
TAG
  • TOPIK2
  • 임신
  • Trả lời câu hỏi của học sinh
  • 쿠퍼액임신가능
  • văn phạm vấn đề
  • từ vựng cần thiết cho Topik 1
  • phải
  • 갈색혈
  • topik듣기
  • 성상담
  • 갈색냉
  • 성지식
  • 피임약먹는것을잊었을때
  • từ vựng Topik 1
  • vấnđềngữpháp
  • 먹는피임약
  • TOPIKTrả lời câu hỏi của học sinh
  • topik64회
  • 성이야기
  • Ngữ pháp cần thiết cho Topik 1
  • Ngữ pháp
  • 피임실패율
  • ~게되다được
  • Topik1
  • Học tiếng Hàn 3 phút mỗi ngày
  • TOPIK
  • 쿠퍼액임신
  • trởnên
  • Ngữ pháp Topik 1
  • 피임약남을때
more
«   2025/08   »
일 월 화 수 목 금 토
1 2
3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16
17 18 19 20 21 22 23
24 25 26 27 28 29 30
31
글 보관함

Blog is powered by Tistory / Designed by Tistory

티스토리툴바