1번 오랫동안 미루어 온 여름 휴가도 즐기고 지방에서 살고 있는 친구도 방문 ( ) 여행길에 올랐다. ➀ 하는 한 ➁ 하다시피 ➂ 하는 통에 ➃ 할 겸해서 Động từ + (으)ㄹ 겸 Được sử dụng khi bạn muốn nói về một hành động có hai hay nhiều mục đích, bạn có thể liệt kê chúng ra khi sử dụng -(으)ㄹ 겸. Có thể dịch sang tiếng Việt là "Để....và cũng để..., vừa để...vừa để..., để vừa...vừa..., để...cũng như..., kiêm, đồng thời“ Tôi định sẽ đến trung tâm thương mại để mua qu..
1번 가; 라디오가 고장 났네. 수리점에 맡기고 올게. 나: 벌써 몇 번째야? 또 ( ) 차라리 새로 사는게 어때? ➀ 수리하느니 ➁ 수리하다시피 ➂ 수리하기로는 ➃ 수리하기는커녕 V+느니 (차라리) 'Nếu...thì thà rằng/ thà...' Ở cấu trúc này từ '차라리' có nghĩa là 'thà, thà rằng' nhằm bổ trợ thêm cho từ khóa chính '느니'. [A 느니 B] biểu hiện rằng 'cả A và B đều không làm hài lòng, vừa ý, ưng ý nhưng so với A thì thà rằng B xuất hiện sẽ tốt hơn, có ý nghĩa hơn'. Có thể dịch là 'Nếu...t..
1번 가: 어디에서 점심 먹을까? 나: 어제 ( ) 데에서 또 먹자 ➀ 가는 ➁ 가던 ➂ 갔을 ➃ 갔던 Động từ/tính từ + 던 Cấu trúc này diễn tả hành động đã thường xuyên xảy ra ở quá khứ nhưng bây giờ đã chấm dứt. Trong trường hợp này thường đi kèm với các cụm từ diễn tả sự lặp lại như 여러번, 자주, 가끔,끝상. Tôi muốn đến quán cafe mà chúng ta đã từng hay đến. 우리가 자주 가던 카페에 다시 가고 싶어요. 2번 가: 밖에 비가 오는 모양이야 나: 어머, 큰일 났네. 아침에 창문을 열어 ( ) 나왔는데. ➀ 보고 ➁ 놓..
1번 가: 한국에 ( ) 뭐 했어요? 나: 회사에 다녔어요 ➀ 오면서 ➁ 오지만 ➂ 오기 전에 ➃ 오기 때문에 전,후, 기 전에, -(으)ㄴ 후에 : Trước khi/ sau khi '기 전에' dùng để diễn tả hành động hay tình huống nào đó xuất hiện, xảy ra sớm hơn (trước) một sự việc khác. Tôi đọc sách trước khi đi ngủ. 저는 잠을 자기 전에 책을 읽어요. 2번 가: 시간이 있을 때 보통 뭐 해요? 나: 밖에서 ( ) 집에서 쉬어요 ➀ 운동할 때 ➁ 운동하는데 ➂ 운동하거나 ➃ 운동하기 때문에 Động từ/Tính từ + 거나 ‘hoặc là, hay là’ [A 거나 B] Trong A và ..
4번 다음달에 일번어를 ( ). ➀ 배울 거예요 ➁ 배워 봤어요 ➂ 배우려고 해요 ➃ 배우고 싶어요. -(으)려고 하다 "định (làm)", "muốn (làm gì đó)" Gắn vào động từ để biểu hiện ý đồ của hành vi, thể hiện một dự định hay kế hoạch nào đó. Có nghĩa tương đương với tiếng Việt là "định (làm)", "muốn (làm)". Tôi định một chút nữa sẽ cùng người bạn học bài ở thư viện. 저는 조금 후에 친구와 같이 도서관에서 공부하려고 해요. 5번 아직 ( ). ➀ 안 청소했어요. ➁ 청소를 안 했어요 ➂ 청소를 하지 못했어요 ➃ ..
1급 1번 가: 어제 친구를 만났어요? 나: 아니요, ( ) 못 만났어요. ➀ 바쁘고 ➁ 바쁘면 ➂ 바쁜데 ➃ 바빠서 Động từ/ tính từ + 아/어서 Nêu lý do Ý nghĩa: Thể hiện A là lý do của B Vì uống quá nhiều cà phê nên không buồn ngủ. 커피를 너무 많이 마셔서 잠이 안 와요. 2번 가: 왜 도서관에 가요? 나: 책을 ( ) 가요. ➀ 빌리고 ➁ 빌려서 ➂ 빌리러 ➃ 빌리지만 Động từ + -(으)러 Thể hiện mục đích của việc di chuyển đến một nơi nào đó. Đằng sau chỉ có thể dùng với các động từ thể hiện sự di động, di c..
- Total
- Today
- Yesterday
- TOPIK2
- 임신
- Trả lời câu hỏi của học sinh
- 쿠퍼액임신가능
- văn phạm vấn đề
- từ vựng cần thiết cho Topik 1
- phải
- 갈색혈
- topik듣기
- 성상담
- 갈색냉
- 성지식
- 피임약먹는것을잊었을때
- từ vựng Topik 1
- vấnđềngữpháp
- 먹는피임약
- TOPIKTrả lời câu hỏi của học sinh
- topik64회
- 성이야기
- Ngữ pháp cần thiết cho Topik 1
- Ngữ pháp
- 피임실패율
- ~게되다được
- Topik1
- Học tiếng Hàn 3 phút mỗi ngày
- TOPIK
- 쿠퍼액임신
- trởnên
- Ngữ pháp Topik 1
- 피임약남을때
일 | 월 | 화 | 수 | 목 | 금 | 토 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | |||||
3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 |
24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
31 |