본문 바로가기 메뉴 바로가기

TOPIK(Kiểm tra trình độ tiếng Hàn)

프로필사진
  • 글쓰기
  • 관리
  • 태그
  • 방명록
  • RSS

TOPIK(Kiểm tra trình độ tiếng Hàn)

검색하기 폼
  • 분류 전체보기 (114)
    • "성" 이야기 (4)
    • sự học tập tài liệu(학습자료) (54)
      • TOPIK 1 (23)
      • TOPIK 2 (31)
    • sự thi cử(시험) (20)
      • TOPIK 1 (6)
      • TOPIK 2 (10)
    • Bài học video(Học viện giáo.. (29)
    • Đặt một câu hỏi(질문하기) (5)
  • 방명록

sự học tập tài liệu(학습자료)/TOPIK 2 (31)
Từ mới của hôm nay 2020년 3월 16일

어휘 길잡이말 품사 sự can thiệp 간섭 간섭을 받다 명사 một cách khó khăn 간신히 간신히 살아나다 부사 1.thiết tha 2.nồng nhiệt 간절하다 간절한 기도 형용사 tính gián tiếp 간접적 간접적 영향 관형사·명사 nhột nhạt 간지럽다 눈이 간지럽다 형용사

sự học tập tài liệu(학습자료)/TOPIK 2 2020. 3. 16. 01:17
vấn đề ngữ pháp(5급 문법 문제)

1번 서로의 주장만 내세우며 계속 ( ) 이 회의는 결론이 나지 않을 것이다. ➀ 버티기에 ➁ 버티는 한 ➂ 버틸지라도 ➃ 버틸뿐더러 Động từ + 는 한 Đứng sau động từ diễn tả điều kiện, tiền đề hoặc yêu cầu về một hành động hay một trạng thái nào đó (Vế trước trở thành điều kiện hay tiền đề đối với trạng thái hay hành vi ở vế sau), có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là ‘nếu, nếu như, trong trường hợp, chỉ với điều kiện’. Nếu như uống thuốc này thì triệ..

sự học tập tài liệu(학습자료)/TOPIK 2 2020. 3. 13. 11:45
vấn đề ngữ pháp(4급 문법 문제)

1번 저도 이곳에서는 기술을 배우는 ( ) 교사가 아니에요. ➀ 학생이지 ➁ 학생인데도 ➂ 학생이라도 ➃ 학생이면서 한국어 사전에 나오는 표현이 아닙니다. “~이지 ~ 아니다” Được sử dụng để từ chối hoặc cấm di chuyển hoặc điều kiện Tôi là một học sinh, không phải là một giáo viên. 나는 학생이다. 선생님이 아니다. '이지'는 '이다'의 어간 '이'에 연결 어미 '지'가 붙은 말입니다. 어간과 어미가 합쳐진 말이므로 '이다'처럼 '이지'도 조사가 됩니다. Cá voi là động vật có vú, không phải cá. 고래는 짐승이지 물고기가 아니다. 2번 음식 맛은 먹어 ( ) 알 수 있지. 그러기 전에 어떻..

sự học tập tài liệu(학습자료)/TOPIK 2 2020. 3. 13. 11:44
vấn đề ngữ pháp(3급 문법 문제)

3급 1번 가: 혼자 생활하기 힘들지 않으셨어요? 나: 많이 힘들었죠. 아파서 누어있을 때는 ( ) 운 적도 있어요. ➀ 밤새도록 ➁ 밤새우려고 ➂ 밤새울수록 ➃ 밤새우니까 V + 도록: Để/để cho - cho đến khi/cho đến tận "đến tận khi, cho đến khi" [A 도록 B] Thực hiện B đến khi trở nên/trở thành trạng thái A. Su-mi không vào (đến) lớp học cho đến tận khi lớp học kết thúc. 수업이 끝나도록 수미 씨가 수업에 안 왔다. Không thể liên lạc với người đó cho đến tận hơn một tuần rồi. 일주일이 넘도록 그 사람과 연락이..

sự học tập tài liệu(학습자료)/TOPIK 2 2020. 3. 13. 11:43
Từ mới của hôm nay 2020년 3월 13일

어휘 길잡이말 품사 mắm muối 간 간을 보다 명사 gan 간 신체 명사 giữa, khoảng giữa 간 서울과 부산 간 의존명사 1.trong 2.giữa -간 이틀간 접사 khoảng cách 간격 간격을 넓히다 명사

sự học tập tài liệu(학습자료)/TOPIK 2 2020. 3. 13. 11:40
Từ mới của hôm nay 2020년 3월 11일

수준 어휘 길잡이말 품사 mỗi, từng 각 각 개인 관형사 mỗi nước 각국 아시아 각국 명사 sự kiên quyết 각오 각오를 다지다 명사 từng người 각자 각자가 맡다 명사/부사 các loại 각종 각종 과일 명사

sự học tập tài liệu(학습자료)/TOPIK 2 2020. 3. 10. 21:22
vấn đề ngữ pháp(5급 문법 문제)

1번 한글 맞춤법은 표준어를 소리나는 대로 ( ), 어법에 맞추어 적는 것을 원칙으로 삼고 있다. ➀ 적되 ➁ 적다가 ➂ 적으면 ➃ 적을수록 Động từ/Tính từ + 되 Thường được dùng trong văn viết và mang phong thái lịch sự, cổ xưa. Sử dụng khi tiếp nối mang tính tương phản đối lập giữa vế trước và vế sau (nối kết sự việc đối lập). Tương đương với nghĩa tiếng Việt là 'nhưng'. Có biểu hiện tương tự là '지만'. Hôm nay gió thổi nhiều nhưng không lạnh. 오늘은 바람은 많이 불되..

sự học tập tài liệu(학습자료)/TOPIK 2 2020. 3. 10. 12:13
vấn đề ngữ pháp(4급 문법 문제)

3번 가: 다음 주에 이사 가신다고요? 섭섭하네요 나: 네. 그런데 ( ) 회사가 이 근처라서 종종 들를 수 있을 거예요. ➀ 이사 가기에 ➁ 이사 가더라도 ➂ 이사 간다든지 ➃ 이사 가는데다가 A/V더라도 cho dù/dù có... thì...(cũng) [A더라도 B]: Cấu trúc này thể hiện việc thực hiện B không liên quan, không chịu ảnh hưởng khi giả định A xảy ra. Lúc này biểu thị A không thể làm ảnh hưởng đến B. Do vậy có thể dịch 'cho dù/dù có A thì B (cũng)'. Cho dù cuộc sống có khó khăn thì cũng đừng ..

sự học tập tài liệu(학습자료)/TOPIK 2 2020. 3. 10. 12:13
vấn đề ngữ pháp(4급 문법 문제)

1번 가: 이 사진기가 마음에 드는데 가격이 좀 비싸군요. 나: 그렇기는 하지만 이 사진기( ) 손님이 원하시는 기능을 다 갖춘 것입니다. ➀ 조차 ➁ 마저 ➂ 한한 ➃ 야말로 Danh từ + (이)야말로 Thực sự/ Chắc chắn (이)야말로 được dùng khi nói với ý nghĩa tương tự '(명사)은/는 정말로', để khẳng định và xác nhận danh từ mà đứng trước nó. Nó thể hiện một sự nhấn mạnh mạnh mẽ đối với danh từ đó, có thể dịch là "đúng là/ đúng thật là/thực sự/quả thực/phải là/chắc chắn/(ắt) hẳn là..." (sim..

sự học tập tài liệu(학습자료)/TOPIK 2 2020. 3. 10. 12:12
vấn đề ngữ pháp(3급 문법 문제)

1번 가: 이번이 두 번째 서울 방문이시지요? 나: 네. ( ) 왔는데 너무 많이 변해서 어디가 어디인지 잘 모르겠습니다. ➀ 3년 동안 ➁ 3년 만에 ➂ 3년에다가 ➃ 3년이라도 cấu trúc diễn tả thời gian và trật tự hành động: 만에, -아/어 가지고, -아/어다가, -고서 Sử dụng cấu trúc này diễn tả hành động xảy ra sau một khoảng thời gian xác định nào đó. Theo đó, mệnh đề trước thường đi kèm với -(으)ㄴ 지 để mô tả hành động đã được hoàn thành ở thời gian nhất định nào đó. Lượng thời gian t..

sự học tập tài liệu(학습자료)/TOPIK 2 2020. 3. 10. 12:12
이전 1 2 3 4 다음
이전 다음
공지사항
  • bài học trò chuyện
  • cập nhật từ mới
최근에 올라온 글
최근에 달린 댓글
Total
Today
Yesterday
링크
TAG
  • phải
  • 갈색혈
  • Trả lời câu hỏi của học sinh
  • 먹는피임약
  • vấnđềngữpháp
  • 피임약먹는것을잊었을때
  • 쿠퍼액임신
  • từ vựng cần thiết cho Topik 1
  • 피임약남을때
  • 성지식
  • trởnên
  • 쿠퍼액임신가능
  • 피임실패율
  • topik64회
  • văn phạm vấn đề
  • TOPIK2
  • TOPIKTrả lời câu hỏi của học sinh
  • TOPIK
  • ~게되다được
  • topik듣기
  • 성상담
  • 임신
  • từ vựng Topik 1
  • Ngữ pháp Topik 1
  • 갈색냉
  • Topik1
  • Ngữ pháp
  • Học tiếng Hàn 3 phút mỗi ngày
  • 성이야기
  • Ngữ pháp cần thiết cho Topik 1
more
«   2025/08   »
일 월 화 수 목 금 토
1 2
3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16
17 18 19 20 21 22 23
24 25 26 27 28 29 30
31
글 보관함

Blog is powered by Tistory / Designed by Tistory

티스토리툴바