1번 서로의 주장만 내세우며 계속 ( ) 이 회의는 결론이 나지 않을 것이다. ➀ 버티기에 ➁ 버티는 한 ➂ 버틸지라도 ➃ 버틸뿐더러 Động từ + 는 한 Đứng sau động từ diễn tả điều kiện, tiền đề hoặc yêu cầu về một hành động hay một trạng thái nào đó (Vế trước trở thành điều kiện hay tiền đề đối với trạng thái hay hành vi ở vế sau), có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là ‘nếu, nếu như, trong trường hợp, chỉ với điều kiện’. Nếu như uống thuốc này thì triệ..
1번 저도 이곳에서는 기술을 배우는 ( ) 교사가 아니에요. ➀ 학생이지 ➁ 학생인데도 ➂ 학생이라도 ➃ 학생이면서 한국어 사전에 나오는 표현이 아닙니다. “~이지 ~ 아니다” Được sử dụng để từ chối hoặc cấm di chuyển hoặc điều kiện Tôi là một học sinh, không phải là một giáo viên. 나는 학생이다. 선생님이 아니다. '이지'는 '이다'의 어간 '이'에 연결 어미 '지'가 붙은 말입니다. 어간과 어미가 합쳐진 말이므로 '이다'처럼 '이지'도 조사가 됩니다. Cá voi là động vật có vú, không phải cá. 고래는 짐승이지 물고기가 아니다. 2번 음식 맛은 먹어 ( ) 알 수 있지. 그러기 전에 어떻..
3급 1번 가: 혼자 생활하기 힘들지 않으셨어요? 나: 많이 힘들었죠. 아파서 누어있을 때는 ( ) 운 적도 있어요. ➀ 밤새도록 ➁ 밤새우려고 ➂ 밤새울수록 ➃ 밤새우니까 V + 도록: Để/để cho - cho đến khi/cho đến tận "đến tận khi, cho đến khi" [A 도록 B] Thực hiện B đến khi trở nên/trở thành trạng thái A. Su-mi không vào (đến) lớp học cho đến tận khi lớp học kết thúc. 수업이 끝나도록 수미 씨가 수업에 안 왔다. Không thể liên lạc với người đó cho đến tận hơn một tuần rồi. 일주일이 넘도록 그 사람과 연락이..
1번 가: 그 옷이 예뻐요. 그거 사세요. 나: ( ) 조금 비싸요. ➀ 예쁜 ➁ 예뻐서 ➂ 예쁘면 ➃ 예쁘지만 '-지만' Được sử dụng khi nội dung vế sau trái ngược với nội dung vế trước hoặc có suy nghĩ, cảm nghĩ khác, có nghĩa tương đương với tiếng Việt là ‘nhưng’. Công thức: Động từ gốc bỏ 다 / tính từ gốc bỏ 다 + 지만. Điện thoại thông minh tốt nhưng rất đắt. 스마트폰은 좋지만 너무 비쌉니다. 2번 가: 영진 씨, 요즘 공부 열심히 하는 것 같아요. 나: 네, 졸업 후에 회사에 ( ) 공부하고 있어요. ➀ 취직하면 ..
1급 1번 가: 여기 음식이 맛있어요? 나: 네. 어제 여기서 김치찌개를 ( ) 맛있어요. ➀ 먹어서 ➁ 먹었는데 ➂ 먹었으면 ➃ 먹기 때문에 Động từ/Tính từ + -(으)ㄴ/는데 Gửi tới ai đó thông tin bối cảnh trước khi đặt câu hỏi. (Bạn không cần giải thích điều này.) Trời đang mưa, Bạn định đi đâu vậy? 비가 오는데 어디에 가세요? Đã trễ như thế này, Bạn vẫn làm việc sao? 이렇게 늦었는데 아직도 일을 하세요? 2번 가: 배가 아파요. 나: 그러면 아이스크림을 ( ). ➀ 먹었어요 ➁ 먹지 않아요 ➂ 먹지 마세요 ➃ 먹을 거예요 Động từ + 지 말다 S..
1. '게 되다' Đứng sau động từ hoặc tính từ. Trong tiếng Việt nghĩa là 'được, bị, trở nên, phải...', thể hiện sự thay đổi sang một tình trạng khác hoặc dẫn tới một tình trạng nào đó do hoàn cảnh khách quan khác với mong muốn và ý chí của chủ ngữ. Cấu trúc “아/어/여지다” thể hiện quá trình biến hóa của trạng thái còn “게 되다” thể hiện kết quả biến hóa của trạng thái. (xem lại về “아/어/여지다” tại đây) Trời sáng..
1. [A 거나 B] Trong A và B lựa chọn/ chọn ra lấy một. 거나 gắn vào sau động từ hay tính từ, biểu hiện sự lựa chọn một trong hai hoặc nhiều sự vật, trạng thái. Nghĩa trong tiếng Việt là ‘hoặc (là), hay (là)’. Nó cũng được sự dụng sau 이다 và -았- với ý nghĩa ~또는 ~ Buổi tối tôi sẽ gặp gỡ bạn bè hoặc là đến thư viện. 저는 저녁에 친구를 만나거나 도서관에 갈 거예요. Tôi sẽ chơi bóng đá hoặc bóng rổ vào buổi chiều. 저는 오후에 축구를 하..
- Total
- Today
- Yesterday
- phải
- 성지식
- Trả lời câu hỏi của học sinh
- 성상담
- Ngữ pháp Topik 1
- Ngữ pháp cần thiết cho Topik 1
- 임신
- 성이야기
- 갈색혈
- từ vựng Topik 1
- TOPIK2
- 먹는피임약
- 쿠퍼액임신가능
- TOPIK
- Topik1
- TOPIKTrả lời câu hỏi của học sinh
- 피임약먹는것을잊었을때
- từ vựng cần thiết cho Topik 1
- 피임실패율
- 쿠퍼액임신
- văn phạm vấn đề
- 갈색냉
- topik듣기
- ~게되다được
- topik64회
- 피임약남을때
- trởnên
- vấnđềngữpháp
- Học tiếng Hàn 3 phút mỗi ngày
- Ngữ pháp
일 | 월 | 화 | 수 | 목 | 금 | 토 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | ||||
4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 |