1번 한글 맞춤법은 표준어를 소리나는 대로 ( ), 어법에 맞추어 적는 것을 원칙으로 삼고 있다. ➀ 적되 ➁ 적다가 ➂ 적으면 ➃ 적을수록 Động từ/Tính từ + 되 Thường được dùng trong văn viết và mang phong thái lịch sự, cổ xưa. Sử dụng khi tiếp nối mang tính tương phản đối lập giữa vế trước và vế sau (nối kết sự việc đối lập). Tương đương với nghĩa tiếng Việt là 'nhưng'. Có biểu hiện tương tự là '지만'. Hôm nay gió thổi nhiều nhưng không lạnh. 오늘은 바람은 많이 불되..
3번 가: 다음 주에 이사 가신다고요? 섭섭하네요 나: 네. 그런데 ( ) 회사가 이 근처라서 종종 들를 수 있을 거예요. ➀ 이사 가기에 ➁ 이사 가더라도 ➂ 이사 간다든지 ➃ 이사 가는데다가 A/V더라도 cho dù/dù có... thì...(cũng) [A더라도 B]: Cấu trúc này thể hiện việc thực hiện B không liên quan, không chịu ảnh hưởng khi giả định A xảy ra. Lúc này biểu thị A không thể làm ảnh hưởng đến B. Do vậy có thể dịch 'cho dù/dù có A thì B (cũng)'. Cho dù cuộc sống có khó khăn thì cũng đừng ..
1번 가: 이 사진기가 마음에 드는데 가격이 좀 비싸군요. 나: 그렇기는 하지만 이 사진기( ) 손님이 원하시는 기능을 다 갖춘 것입니다. ➀ 조차 ➁ 마저 ➂ 한한 ➃ 야말로 Danh từ + (이)야말로 Thực sự/ Chắc chắn (이)야말로 được dùng khi nói với ý nghĩa tương tự '(명사)은/는 정말로', để khẳng định và xác nhận danh từ mà đứng trước nó. Nó thể hiện một sự nhấn mạnh mạnh mẽ đối với danh từ đó, có thể dịch là "đúng là/ đúng thật là/thực sự/quả thực/phải là/chắc chắn/(ắt) hẳn là..." (sim..
1번 가: 이번이 두 번째 서울 방문이시지요? 나: 네. ( ) 왔는데 너무 많이 변해서 어디가 어디인지 잘 모르겠습니다. ➀ 3년 동안 ➁ 3년 만에 ➂ 3년에다가 ➃ 3년이라도 cấu trúc diễn tả thời gian và trật tự hành động: 만에, -아/어 가지고, -아/어다가, -고서 Sử dụng cấu trúc này diễn tả hành động xảy ra sau một khoảng thời gian xác định nào đó. Theo đó, mệnh đề trước thường đi kèm với -(으)ㄴ 지 để mô tả hành động đã được hoàn thành ở thời gian nhất định nào đó. Lượng thời gian t..
1번 가: 꽃이 아주 예쁘네요 나: 동생에게 ( ) 샀어요. ➀ 주러 ➁ 주는데 ➂ 주려고 ➃ 주면서 Động từ + -으려고 "định, để (làm gì)." [A -으려고 B] Thể hiện việc thực hiện B là vì A. Gắn vào sau động từ, biểu hiện ý định của chủ thể hành động. Nghĩa tiếng Việt là "định, để (làm gì)." Tôi đã đến Hàn Quốc để học tiếng Hàn. 저는 한국어를 배우려고 한국에 왔어요. 2번 가: 12번 버스를 ( ) 시청에 갈 수 있습니까? 나: 네. 아마 시청까지 20분쯤 걸릴 겁니다. ➀ 타면 ➁ 탈 때 ➂ 타면서 ➃ 타지만 Động từ/Tính từ..
1번 가: 왜 등산을 안 갔어요? 나: 친구가 집에 ( ) 못 갔어요. ➀ 오러 ➁ 와서 ➂ 오면 ➃ 오려고 Động từ/ tính từ + 아/어서 Nêu lý do 1. Thể hiện A là lý do của B Áo quần quá đắt nên đã không thể mua được. 옷이 너무 비싸서 못 샀어요. 2. Không dùng với quá khứ 았/었 và tương lai 겠. Hôm qua do đau bụng mà tôi đã đến bệnh viện. 어제 배가 아파서 병원에 갔어요. 2번 가: 영어 사전이 있어요? 나: 아니요, 한국어 사전은 ( ) 영어 사전은 없어요. ➀ 있는 ➁ 있어서 ➂ 있으면 ➃ 있지만 -지만 Nhưng '-지만' Được sử dụng kh..
- Total
- Today
- Yesterday
- ~게되다được
- 먹는피임약
- 성상담
- 피임약남을때
- văn phạm vấn đề
- 쿠퍼액임신
- từ vựng Topik 1
- 임신
- 피임실패율
- TOPIKTrả lời câu hỏi của học sinh
- vấnđềngữpháp
- Ngữ pháp cần thiết cho Topik 1
- Học tiếng Hàn 3 phút mỗi ngày
- 성지식
- TOPIK
- Topik1
- từ vựng cần thiết cho Topik 1
- TOPIK2
- trởnên
- topik듣기
- Ngữ pháp
- Trả lời câu hỏi của học sinh
- 쿠퍼액임신가능
- phải
- topik64회
- 피임약먹는것을잊었을때
- Ngữ pháp Topik 1
- 성이야기
- 갈색냉
- 갈색혈
일 | 월 | 화 | 수 | 목 | 금 | 토 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
29 | 30 |