https://youtu.be/OQr2evRYYPs từ vựng cần thiết cho Topik 1 명사 가게 1. cửa hàng 2. cửa hiệu 3. cửa tiệm Nhà bán một loại hàng hóa đặc biệt hoặc nhiều loại hàng hóa với quy mô nhỏ. 명사 가격 1.giá cả 2.giá Cái thể hiện giá trị của vật bằng tiền. 명사 가구 đồ đạc Đồ dùng được dùng trong nhà như giường, tủ quần áo, bàn ăn v.v... 형용사 가깝다 1.gần 2.gầngũi 1. Không cách xa một nơi nào đó. 2. Thân nhau. 3. Gần như ..
1번 가: 그 옷이 예뻐요. 그거 사세요. 나: ( ) 조금 비싸요. ➀ 예쁜 ➁ 예뻐서 ➂ 예쁘면 ➃ 예쁘지만 '-지만' Được sử dụng khi nội dung vế sau trái ngược với nội dung vế trước hoặc có suy nghĩ, cảm nghĩ khác, có nghĩa tương đương với tiếng Việt là ‘nhưng’. Công thức: Động từ gốc bỏ 다 / tính từ gốc bỏ 다 + 지만. Điện thoại thông minh tốt nhưng rất đắt. 스마트폰은 좋지만 너무 비쌉니다. 2번 가: 영진 씨, 요즘 공부 열심히 하는 것 같아요. 나: 네, 졸업 후에 회사에 ( ) 공부하고 있어요. ➀ 취직하면 ..
1급 1번 가: 여기 음식이 맛있어요? 나: 네. 어제 여기서 김치찌개를 ( ) 맛있어요. ➀ 먹어서 ➁ 먹었는데 ➂ 먹었으면 ➃ 먹기 때문에 Động từ/Tính từ + -(으)ㄴ/는데 Gửi tới ai đó thông tin bối cảnh trước khi đặt câu hỏi. (Bạn không cần giải thích điều này.) Trời đang mưa, Bạn định đi đâu vậy? 비가 오는데 어디에 가세요? Đã trễ như thế này, Bạn vẫn làm việc sao? 이렇게 늦었는데 아직도 일을 하세요? 2번 가: 배가 아파요. 나: 그러면 아이스크림을 ( ). ➀ 먹었어요 ➁ 먹지 않아요 ➂ 먹지 마세요 ➃ 먹을 거예요 Động từ + 지 말다 S..
1. '게 되다' Đứng sau động từ hoặc tính từ. Trong tiếng Việt nghĩa là 'được, bị, trở nên, phải...', thể hiện sự thay đổi sang một tình trạng khác hoặc dẫn tới một tình trạng nào đó do hoàn cảnh khách quan khác với mong muốn và ý chí của chủ ngữ. Cấu trúc “아/어/여지다” thể hiện quá trình biến hóa của trạng thái còn “게 되다” thể hiện kết quả biến hóa của trạng thái. (xem lại về “아/어/여지다” tại đây) Trời sáng..
1. [A 거나 B] Trong A và B lựa chọn/ chọn ra lấy một. 거나 gắn vào sau động từ hay tính từ, biểu hiện sự lựa chọn một trong hai hoặc nhiều sự vật, trạng thái. Nghĩa trong tiếng Việt là ‘hoặc (là), hay (là)’. Nó cũng được sự dụng sau 이다 và -았- với ý nghĩa ~또는 ~ Buổi tối tôi sẽ gặp gỡ bạn bè hoặc là đến thư viện. 저는 저녁에 친구를 만나거나 도서관에 갈 거예요. Tôi sẽ chơi bóng đá hoặc bóng rổ vào buổi chiều. 저는 오후에 축구를 하..
1번 가: 꽃이 아주 예쁘네요 나: 동생에게 ( ) 샀어요. ➀ 주러 ➁ 주는데 ➂ 주려고 ➃ 주면서 Động từ + -으려고 "định, để (làm gì)." [A -으려고 B] Thể hiện việc thực hiện B là vì A. Gắn vào sau động từ, biểu hiện ý định của chủ thể hành động. Nghĩa tiếng Việt là "định, để (làm gì)." Tôi đã đến Hàn Quốc để học tiếng Hàn. 저는 한국어를 배우려고 한국에 왔어요. 2번 가: 12번 버스를 ( ) 시청에 갈 수 있습니까? 나: 네. 아마 시청까지 20분쯤 걸릴 겁니다. ➀ 타면 ➁ 탈 때 ➂ 타면서 ➃ 타지만 Động từ/Tính từ..
1번 가: 왜 등산을 안 갔어요? 나: 친구가 집에 ( ) 못 갔어요. ➀ 오러 ➁ 와서 ➂ 오면 ➃ 오려고 Động từ/ tính từ + 아/어서 Nêu lý do 1. Thể hiện A là lý do của B Áo quần quá đắt nên đã không thể mua được. 옷이 너무 비싸서 못 샀어요. 2. Không dùng với quá khứ 았/었 và tương lai 겠. Hôm qua do đau bụng mà tôi đã đến bệnh viện. 어제 배가 아파서 병원에 갔어요. 2번 가: 영어 사전이 있어요? 나: 아니요, 한국어 사전은 ( ) 영어 사전은 없어요. ➀ 있는 ➁ 있어서 ➂ 있으면 ➃ 있지만 -지만 Nhưng '-지만' Được sử dụng kh..
- Total
- Today
- Yesterday
- 갈색냉
- TOPIK2
- TOPIK
- 성상담
- TOPIKTrả lời câu hỏi của học sinh
- Ngữ pháp Topik 1
- Ngữ pháp
- 임신
- topik64회
- 쿠퍼액임신가능
- topik듣기
- trởnên
- vấnđềngữpháp
- văn phạm vấn đề
- 성이야기
- 성지식
- từ vựng Topik 1
- Topik1
- ~게되다được
- Trả lời câu hỏi của học sinh
- 피임약남을때
- 피임약먹는것을잊었을때
- 쿠퍼액임신
- 갈색혈
- 피임실패율
- Học tiếng Hàn 3 phút mỗi ngày
- 먹는피임약
- từ vựng cần thiết cho Topik 1
- phải
- Ngữ pháp cần thiết cho Topik 1
일 | 월 | 화 | 수 | 목 | 금 | 토 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | ||||
4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 |