티스토리 뷰

3

1

: 혼자 생활하기 힘들지 않으셨어요?

: 많이 힘들었죠. 아파서 누어있을 때는 ( ) 운 적도 있어요.

밤새도록

밤새우려고

밤새울수록

밤새우니까

 

V + 도록: Để/để cho - cho đến khi/cho đến tận

"đến tận khi, cho đến khi" [A 도록 B] Thực hiện B đến khi trở nên/trở thành trạng thái A.

 

Su-mi không vào (đến) lớp học cho đến tận khi lớp học kết thúc.

수업이 끝나도록 수미 씨가 수업에 안 왔다.

 

Không thể liên lạc với người đó cho đến tận hơn một tuần rồi.

일주일이 넘도록 그 사람과 연락이 되지 않는다.

 

 

2

: 오래간만에 고향에 돌아오니까 기분이 좋죠?

: 그냥 기분이 ( ) 마음이 편안해지는 느낌이에요.

좋을 뿐

좋기는커녕

좋다기보다는

좋든지 말든지

 

Động từ + /다기보다는, Tính từ + 다기보다는

Được gắn vào thân tính từ hay động từ hành động dùng khi phủ nhận nội dung vế trước và nội dung ở vế sau phù hợp hơn.

 

Trợ lý Kim sẽ cống hiến cho công ty hả?

김 대리는 회사를 위해서 헌신하는 거예요?

 

Hình như không phải là cống hiến cho công ty mà là vì thăng tiến nên làm việc chăm chỉ như thế.

회사를 위해 헌신한다기보다는 승진을 위해 그렇게 열심히 일하는 것 같아요.

 

3

그때 너를 만나지 않았다면 난 벌써 여기를 ( ) 몰라.

떠났듯이

떠났을 줄

떠났을지도

떠났더라면

 

Động từ/Tính từ -()지도 모르다 Có thể, có lẽ

-()지도 모르다

có nghĩa là ‘có thể, có lẽ’, diễn đạt sự ‘phỏng đoán’ hoặc ‘không chắc chắn’.

 

모르다 nên ở thì hiện tại hoặc tương lai.

-()수도 있다 cũng tương tự với -()지도 모르다

Nó thường được dùng với ‘아마(có lẽ)’.

 

A/V(kết thúc bởi phụ âm) + 을지도 모르다

A/V(kết thúc bởi nguyên âm) +지도 모르다

Danh từ + 일지도 모르다

 

Nếu bạn đi đến trung tâm mua sắm vào lúc này, có thể sẽ có rất nhiều người.

지금 백화점에 가면 사람이 많을지도 몰라요.

 

Những người khác có thể đang lắng nghe, làm ơn nói nhỏ lại.

아마 다른 사람이 들을지도 모르니까 조용히 이야기하세요.

댓글