티스토리 뷰

https://youtu.be/OQr2evRYYPs

 

từ vựng cần thiết cho Topik 1

 

명사

가게

1. cửa hàng

2. cửa hiệu

3. cửa tiệm

Nhà bán một loại hàng hóa đặc biệt hoặc nhiều loại hàng hóa với quy mô nhỏ.

명사

가격

1.giá cả

2.giá

Cái thể hiện giá trị của vật bằng tiền.

명사

가구

đồ đạc

Đồ dùng được dùng trong nhà như giường, tủ quần áo, bàn ăn v.v...

형용사

가깝다

1.gần

2.gầngũi

1. Không cách xa một nơi nào đó.

2. Thân nhau.

3. Gần như đạt tới chỉ số nào đó.

4.Tính chất hay trạng thái gần như tương tự với cái nào đó.

5. Không xa về mặt thời gian.

6. Họ hàng không xa.

부사

가끔

1. thỉnh thoảng

2. đôi lúc

Thi thoảng một lần

 

Ngữ pháp cần thiết cho Topik 1

~

 

1. Sử dụng khi liên kết A và B là những hành động hay trạng thái tương tự nhau. Nghĩa trong tiếng Việt là 'và, còn'

 

음식이 너무 맵고 짜요.

Thức ăn rất cay và mặn

 

저는 도서관에 갔고 친구는 교실로 갔어요.

Tôi đến thư viện còn người bạn của tôi đã đi đến lớp học.

 

2. Có thể sử dụng với thì quá khứ '/', hay tương lai, phỏng đoán ''.

어제 나는 등산을 갔고 친구는 축구를 했어요.

Hôm qua tôi đã đi leo núi còn bạn tôi đã chơi bóng đá.

 

내일 서울은 춥겠고 부산은 따뜻하겠습니다.

Ngày mai Seoul sẽ lạnh còn Busan thì sẽ ấm áp.

 

3. Nếu phía trước dùng với Danh từ thì dùng dạng '()'

 

여기는 휴게실이고 저기는 사무실입니다.

Chỗ này là phòng nghỉ và chỗ kia là văn phòng.

 

 

 

댓글