8번 김민석 선수가 과연 어떤( )이처럼 거센 돌풍을 일으키고 있을까요? ➀ 선수인데도 ➁ 선수이기에 ➂ 선수야말로 ➃ 선수일지라도 [A기에 B] Khi ở A dùng cùng với thể nghi vấn, nó được sử dụng để đặt câu hỏi lý do phát sinh hoàn cảnh hay sự việc giống như là B. Lúc này chủ ngữ của cả A và B có thể giống hay khác nhau đều được nhưng nhất thiết không thể là '나(저), 우리'. Ví dụ như: Không biết có việc gì mà mọi người ầm ĩ ở đó? 무슨 일이 있기에 사람들이 소란스러운 거예요? 9번 외..
6번 아직 확실하지 않지만 이번 연휴에는 고향에 ( ). ➀ 갈까 해요 ➁ 가게 해요 ➂ 가고 있어요 ➃ 갈걸 그랬어요. Động từ + (으)ㄹ까 하다 Người nói thể hiện việc suy nghĩ, dự định sẽ làm một việc gì đó một cách mơ hồ, chưa chắc chắn, có thể thay đổi. Lúc này chủ ngữ là '나(저), 우리'. Có thể dịch sang tiếng Việt là: 'dự định, định, đang suy nghĩ'... Ví dụ như: Tôi định mai ở nhà nghe nhạc. 나는 내일 집에서 음악을 들을까 해요. Chúng tôi dự định cuối tuần đi HCM. 우리..
4번 멀리서도 잘 ( ) 이름을 크게 써 주세요 ➀ 보이게 ➁ 보고는 ➂ 보면서 ➃ 보이려고 V + 게 하다 Nền tảng của cấu trúc này là một tác động, lý do, căn nguyên hay sự ảnh hưởng nào đó khiến một hành động xảy ra. Vì thế mà nó có thể được dịch ra theo hai cách tùy ngữ cảnh. Một là dựa trên sự ép buộc, thúc ép “forcing” bắt/khiến/làm cho ai đó làm việc gì đó. Và hai là dựa trên sự cho phép “allowing” để cho/cho phép ai làm gì đó. Hai p..
1번 가: 왜 수미 씨 생일 파티에 안 갔어요? 나: 감기에 ( ) 못 갔어요. ➀ 걸리고 ➁ 걸려서 ➂ 걸리면 ➃ 걸리지만 Động từ/ Tính từ + 아/어/여서 – Nó có nghĩa là ‘vì vậy, cho nên (lý do + kết quả)’. Thì quá khứ/ hiện tại/ tương lai của câu được thể hiện ở vế sau (không chia thì quá khứ/ tương lai cho động/ tính từ trước 아/어/여서). Và bạn không dùng câu ‘đề nghị’, ‘mệnh lệnh’ hay ‘yêu cầu’ ở vế sau. Bạn có thể nhấn vào đây chữ màu xanh lá để xem ..
꽃샘추위 무슨 뜻인지 아는 사람? Rét tháng 3, 말3월에 마지막 추운 불린다 꽃샘추위는 꽃 + 샘 + 추위 샘 = Ghen Hàn quốc có 4 mùa. Mùa xuân từ tháng 3~5. Mùa hè từ tháng 6~8. Mùa thu từ tháng 9~11. Mùa đông từ tháng 12~2. Tháng 3 hoa bắt đầu nở. 한국에는 4계절이 있어요. 봄 3~5월, 여름 6~8월, 가을 9~11월, 겨울 12~2월. 3월에 꽃이 피기 시작합니다. gọi là cái lạnh của tháng 3 là “꽃샘추위” với ý nghĩa là cái giá lạnh ghen tị với việc hoa nở 그런데 이 꽃이 피는 것을 샘내는 추위라는 의미로 3월의..
1. 해가 뜨는 것을 ( ) 아침 일찍 일어났다. ➀ 보아야 ➁ 보려고 ➂ 보거나 ➃ 보는데 tôi đã dậy sớm để ngắm mặt trời mọc ~려고 "~려고" Có ý định hoặc mong muốn làm điều gì đó. 어떤 행동을 할 의도나 욕망을 가지고 있다. ~ 려고 = ~ 하기 위해서 = ~ 하기 위해 ex) 내일은 일찍 일어나려고 한다. 2. 무슨 일을 ( ) 열심히 하는 것이 중요하다. ➀ 하든지 ➁ 하도록 ➂ 하다가 ➃ 하더니 điều quan trọng là dù làm việc gì cũng phải chăm chỉ ~든지 ‘~든지’ được dùng thể hiện rằng : trong nhiều thứ có thế chọn 1 thứ hoặc là chọ..

선생님 ,도와 정답합니까? 3, 4번 둘 다 답 3번이 더 좋은 답이라고 하겠습니다 선생님 3틀리다 그럼? 저따라 ,4정답은 더 적당합니다. 아닌데요 3번이 더 정확한 표현입니다 잠시만요 번역해 볼께요 3번이 문장 반대말 Hàn Quốc đang làm kinh tế tốt cho các nước kém phát triển ở châu Phi và châu Á, và cung cấp hỗ trợ y tế, kỹ thuật và giáo dục. Ngoài ra, Hàn Quốc đã trở thành một đất nước mà nhiều người nước ngoài muốn sống vì môi trường sống thuận tiện và an ninh ổn định. 3. ở nước ngoài ..
- Total
- Today
- Yesterday
- Ngữ pháp cần thiết cho Topik 1
- 피임약먹는것을잊었을때
- văn phạm vấn đề
- phải
- 먹는피임약
- 임신
- 성이야기
- Học tiếng Hàn 3 phút mỗi ngày
- 갈색혈
- 갈색냉
- Ngữ pháp Topik 1
- TOPIK
- vấnđềngữpháp
- topik듣기
- 성지식
- ~게되다được
- 쿠퍼액임신가능
- 피임실패율
- topik64회
- trởnên
- 피임약남을때
- từ vựng Topik 1
- Topik1
- Trả lời câu hỏi của học sinh
- TOPIK2
- từ vựng cần thiết cho Topik 1
- 쿠퍼액임신
- TOPIKTrả lời câu hỏi của học sinh
- Ngữ pháp
- 성상담
일 | 월 | 화 | 수 | 목 | 금 | 토 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
29 | 30 |