티스토리 뷰

1

: 왜 수미 씨 생일 파티에 안 갔어요?

: 감기에 ( ) 못 갔어요.

걸리고

걸려서

걸리면

걸리지만

 

Động từ/ Tính từ + //여서

 

Nó có nghĩa là ‘vì vậy, cho nên (lý do + kết quả)’. Thì quá khứ/ hiện tại/ tương lai của câu được thể hiện ở vế sau (không chia thì quá khứ/ tương lai cho động/ tính từ trước //여서).

Và bạn không dùng câu ‘đề nghị’, ‘mệnh lệnh’ hay ‘yêu cầu’ ở vế sau.

Bạn có thể nhấn vào đây chữ màu xanh lá để xem thêm về 으니까 //여서.

 

Ví dụ như:

 

Tôi đã uống rất nhiều cà phê, vì vậy tôi không thể ngủ được.

나는 커피를 많이 마셔서 잠을 못 잤어요.

 

Tôi đã không ngủ ngon giấc, nên tôi thấy mệt.

나는 잠을 못 자서 피곤해요.

 

2

: 가게에 가요?

: , 과일을 ( ) 가요.

사서

사고

사면

사러

 

Động từ + -()

Thể hiện mục đích của việc di chuyển đến một nơi nào đó.

 

Ví dụ như:

 

Tôi đến tiệm bách hóa để mua quà.

나는 선물을 사러 백화점에 갔어요.

 

Tôi đến nhà hàng để ăn tối.

나는 저녁을 먹으러 식당에 가요.

 

 

3

: 언제 약을 먹을까요?

: 식사를 ( ) 30분 후에 드세요

하고

해서

하지만

하려고

 

Động từ + : 'rồi, và sau đó'

Thể hiện về trình tự thời gian, 순차 (Trật tự, thứ tự)

댓글