본문 바로가기 메뉴 바로가기

TOPIK(Kiểm tra trình độ tiếng Hàn)

프로필사진
  • 글쓰기
  • 관리
  • 태그
  • 방명록
  • RSS

TOPIK(Kiểm tra trình độ tiếng Hàn)

검색하기 폼
  • 분류 전체보기 (114)
    • "성" 이야기 (4)
    • sự học tập tài liệu(학습자료) (54)
      • TOPIK 1 (23)
      • TOPIK 2 (31)
    • sự thi cử(시험) (20)
      • TOPIK 1 (6)
      • TOPIK 2 (10)
    • Bài học video(Học viện giáo.. (29)
    • Đặt một câu hỏi(질문하기) (5)
  • 방명록

sự học tập tài liệu(학습자료) (54)
~게 되다 'được, bị, trở nên, phải...'

1. '게 되다' Đứng sau động từ hoặc tính từ. Trong tiếng Việt nghĩa là 'được, bị, trở nên, phải...', thể hiện sự thay đổi sang một tình trạng khác hoặc dẫn tới một tình trạng nào đó do hoàn cảnh khách quan khác với mong muốn và ý chí của chủ ngữ. Cấu trúc “아/어/여지다” thể hiện quá trình biến hóa của trạng thái còn “게 되다” thể hiện kết quả biến hóa của trạng thái. (xem lại về “아/어/여지다” tại đây) Trời sáng..

sự học tập tài liệu(학습자료)/TOPIK 1 2020. 3. 11. 04:33
Động từ/Tính từ + 거나 ‘hoặc là, hay là’

1. [A 거나 B] Trong A và B lựa chọn/ chọn ra lấy một. 거나 gắn vào sau động từ hay tính từ, biểu hiện sự lựa chọn một trong hai hoặc nhiều sự vật, trạng thái. Nghĩa trong tiếng Việt là ‘hoặc (là), hay (là)’. Nó cũng được sự dụng sau 이다 và -았- với ý nghĩa ~또는 ~ Buổi tối tôi sẽ gặp gỡ bạn bè hoặc là đến thư viện. 저는 저녁에 친구를 만나거나 도서관에 갈 거예요. Tôi sẽ chơi bóng đá hoặc bóng rổ vào buổi chiều. 저는 오후에 축구를 하..

sự học tập tài liệu(학습자료)/TOPIK 1 2020. 3. 11. 04:15
Từ mới của hôm nay 2020년 3월 11일

수준 어휘 길잡이말 품사 mỗi, từng 각 각 개인 관형사 mỗi nước 각국 아시아 각국 명사 sự kiên quyết 각오 각오를 다지다 명사 từng người 각자 각자가 맡다 명사/부사 các loại 각종 각종 과일 명사

sự học tập tài liệu(학습자료)/TOPIK 2 2020. 3. 10. 21:22
Từ mới của hôm nay 2020년 3월 11일

어휘 길잡이말 품사 cùng nhau 같이 같이 살다 부사 trả 갚다 돈을 갚다 동사 con chó 개 동물 명사 cái 개 한 개 의존명사 tháng 개월 삼 개월 의존명사

sự học tập tài liệu(학습자료)/TOPIK 1 2020. 3. 10. 21:18
vấn đề ngữ pháp(5급 문법 문제)

1번 한글 맞춤법은 표준어를 소리나는 대로 ( ), 어법에 맞추어 적는 것을 원칙으로 삼고 있다. ➀ 적되 ➁ 적다가 ➂ 적으면 ➃ 적을수록 Động từ/Tính từ + 되 Thường được dùng trong văn viết và mang phong thái lịch sự, cổ xưa. Sử dụng khi tiếp nối mang tính tương phản đối lập giữa vế trước và vế sau (nối kết sự việc đối lập). Tương đương với nghĩa tiếng Việt là 'nhưng'. Có biểu hiện tương tự là '지만'. Hôm nay gió thổi nhiều nhưng không lạnh. 오늘은 바람은 많이 불되..

sự học tập tài liệu(학습자료)/TOPIK 2 2020. 3. 10. 12:13
vấn đề ngữ pháp(4급 문법 문제)

3번 가: 다음 주에 이사 가신다고요? 섭섭하네요 나: 네. 그런데 ( ) 회사가 이 근처라서 종종 들를 수 있을 거예요. ➀ 이사 가기에 ➁ 이사 가더라도 ➂ 이사 간다든지 ➃ 이사 가는데다가 A/V더라도 cho dù/dù có... thì...(cũng) [A더라도 B]: Cấu trúc này thể hiện việc thực hiện B không liên quan, không chịu ảnh hưởng khi giả định A xảy ra. Lúc này biểu thị A không thể làm ảnh hưởng đến B. Do vậy có thể dịch 'cho dù/dù có A thì B (cũng)'. Cho dù cuộc sống có khó khăn thì cũng đừng ..

sự học tập tài liệu(학습자료)/TOPIK 2 2020. 3. 10. 12:13
vấn đề ngữ pháp(4급 문법 문제)

1번 가: 이 사진기가 마음에 드는데 가격이 좀 비싸군요. 나: 그렇기는 하지만 이 사진기( ) 손님이 원하시는 기능을 다 갖춘 것입니다. ➀ 조차 ➁ 마저 ➂ 한한 ➃ 야말로 Danh từ + (이)야말로 Thực sự/ Chắc chắn (이)야말로 được dùng khi nói với ý nghĩa tương tự '(명사)은/는 정말로', để khẳng định và xác nhận danh từ mà đứng trước nó. Nó thể hiện một sự nhấn mạnh mạnh mẽ đối với danh từ đó, có thể dịch là "đúng là/ đúng thật là/thực sự/quả thực/phải là/chắc chắn/(ắt) hẳn là..." (sim..

sự học tập tài liệu(학습자료)/TOPIK 2 2020. 3. 10. 12:12
vấn đề ngữ pháp(3급 문법 문제)

1번 가: 이번이 두 번째 서울 방문이시지요? 나: 네. ( ) 왔는데 너무 많이 변해서 어디가 어디인지 잘 모르겠습니다. ➀ 3년 동안 ➁ 3년 만에 ➂ 3년에다가 ➃ 3년이라도 cấu trúc diễn tả thời gian và trật tự hành động: 만에, -아/어 가지고, -아/어다가, -고서 Sử dụng cấu trúc này diễn tả hành động xảy ra sau một khoảng thời gian xác định nào đó. Theo đó, mệnh đề trước thường đi kèm với -(으)ㄴ 지 để mô tả hành động đã được hoàn thành ở thời gian nhất định nào đó. Lượng thời gian t..

sự học tập tài liệu(학습자료)/TOPIK 2 2020. 3. 10. 12:12
vấn đề ngữ pháp(2급 문법 문제)

1번 가: 꽃이 아주 예쁘네요 나: 동생에게 ( ) 샀어요. ➀ 주러 ➁ 주는데 ➂ 주려고 ➃ 주면서 Động từ + -으려고 "định, để (làm gì)." [A -으려고 B] Thể hiện việc thực hiện B là vì A. Gắn vào sau động từ, biểu hiện ý định của chủ thể hành động. Nghĩa tiếng Việt là "định, để (làm gì)." Tôi đã đến Hàn Quốc để học tiếng Hàn. 저는 한국어를 배우려고 한국에 왔어요. 2번 가: 12번 버스를 ( ) 시청에 갈 수 있습니까? 나: 네. 아마 시청까지 20분쯤 걸릴 겁니다. ➀ 타면 ➁ 탈 때 ➂ 타면서 ➃ 타지만 Động từ/Tính từ..

sự học tập tài liệu(학습자료)/TOPIK 1 2020. 3. 10. 12:11
vấn đề ngữ pháp(1급 문법 문제)

1번 가: 왜 등산을 안 갔어요? 나: 친구가 집에 ( ) 못 갔어요. ➀ 오러 ➁ 와서 ➂ 오면 ➃ 오려고 Động từ/ tính từ + 아/어서 Nêu lý do 1. Thể hiện A là lý do của B Áo quần quá đắt nên đã không thể mua được. 옷이 너무 비싸서 못 샀어요. 2. Không dùng với quá khứ 았/었 và tương lai 겠. Hôm qua do đau bụng mà tôi đã đến bệnh viện. 어제 배가 아파서 병원에 갔어요. 2번 가: 영어 사전이 있어요? 나: 아니요, 한국어 사전은 ( ) 영어 사전은 없어요. ➀ 있는 ➁ 있어서 ➂ 있으면 ➃ 있지만 -지만 Nhưng '-지만' Được sử dụng kh..

sự học tập tài liệu(학습자료)/TOPIK 1 2020. 3. 10. 12:11
이전 1 2 3 4 5 6 다음
이전 다음
공지사항
  • bài học trò chuyện
  • cập nhật từ mới
최근에 올라온 글
최근에 달린 댓글
Total
Today
Yesterday
링크
TAG
  • 피임약먹는것을잊었을때
  • TOPIK2
  • phải
  • 성지식
  • 먹는피임약
  • topik64회
  • ~게되다được
  • văn phạm vấn đề
  • TOPIKTrả lời câu hỏi của học sinh
  • Ngữ pháp Topik 1
  • 성상담
  • trởnên
  • 갈색냉
  • TOPIK
  • 피임실패율
  • từ vựng cần thiết cho Topik 1
  • vấnđềngữpháp
  • 쿠퍼액임신
  • Trả lời câu hỏi của học sinh
  • từ vựng Topik 1
  • Học tiếng Hàn 3 phút mỗi ngày
  • 피임약남을때
  • Ngữ pháp cần thiết cho Topik 1
  • 성이야기
  • 쿠퍼액임신가능
  • topik듣기
  • 갈색혈
  • Topik1
  • Ngữ pháp
  • 임신
more
«   2025/05   »
일 월 화 수 목 금 토
1 2 3
4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17
18 19 20 21 22 23 24
25 26 27 28 29 30 31
글 보관함

Blog is powered by Tistory / Designed by Tistory

티스토리툴바