티스토리 뷰

1. 해가 뜨는 것을 ( ) 아침 일찍 일어났다.

보아야

보려고

보거나

보는데

tôi đã dậy sớm để ngắm mặt trời mọc

~려고

"~려고" Có ý định hoặc mong muốn làm điều gì đó.

어떤 행동을 할 의도나 욕망을 가지고 있다.

 

~ 려고 = ~ 하기 위해서 = ~ 하기 위해

ex) 내일은 일찍 일어나려고 한다.

 

2. 무슨 일을 ( ) 열심히 하는 것이 중요하다.

하든지

하도록

하다가

하더니

 

điều quan trọng là dù làm việc gì cũng phải chăm chỉ

~든지

‘~든지’ được dùng thể hiện rằng : trong nhiều thứ có thế chọn 1 thứ hoặc là chọn thứ nào cũng được.

‘~든지 나열된 동작이나 상태, 대상들 중에서 어느 것이든 선택될 수 있다.

~든지 0, ~던지 X

ex.) 집에 가든지 학교에 가든지 해라.

 

저는 서울에서 살고 있습니다.

Tôi sống ở Seoul.

I live in Seoul.

 

표준어를 사용합니다.

Tôi sử dụng ngôn ngữ chuẩn.

I use the standard language.

 

Liên lạc với tôi nếu bạn cần luyện nói.

말하기 연습이 필요한 분은 저에게 연락하세요.

contact me if you need to practice speaking.

 

Sau khi ghi âm bài nói của bạn, gửi cho tôi.

당신이 말한 것을 녹음한 후에 나에게 보내세요.

After recording your talk, send it to me.

 

Tôi sẽ dạy bạn về phát âm khó xử.

어색한 발음에 대해서 가르쳐 드릴께요.

I will teach you about awkward pronunciation.

 

facebook id : seokoh jang

 

 

댓글