sự học tập tài liệu(학습자료)/TOPIK 1

văn phạm vấn đề (1급 문법 문제)

wallacejang 2020. 3. 5. 23:07

4

다음달에 일번어를 ( ).

배울 거예요

배워 봤어요

배우려고 해요

배우고 싶어요.

 

-()려고 하다 "định (làm)", "muốn (làm gì đó)"

Gắn vào động từ để biểu hiện ý đồ của hành vi, thể hiện một dự định hay kế hoạch nào đó. Có nghĩa tương đương với tiếng Việt là "định (làm)", "muốn (làm)".

 

Tôi định một chút nữa sẽ cùng người bạn học bài ở thư viện.

저는 조금 후에 친구와 같이 도서관에서 공부하려고 해요.

 

5

아직 ( ).

안 청소했어요.

청소를 안 했어요

청소를 하지 못했어요

청소를 하지 않았어요.

 

+ Động từ/Tính từ

Với trường hợp của động từ dạng '(danh từ)+하다' như '청소하다, 전화하다, 숙제하다, 공부하다, 일하다, 운동하다...' khi kết hợp với '' sẽ sử dụng bởi dạng 'danh từ (/) 안 하다'. (/) có thể dùng hoặc lược bỏ (với tính từ cũng dạng như vậy thì lại không áp dụng).

 

Vẫn chưa gọi điện cho Nam sao?

남 씨에게 아직 전화() 안 했어요? (O)

민수 씨에게 안 전화했어요? (X)