Tôi đã được hỏi câu hỏi sau đây.
Tôi đã được hỏi câu hỏi sau đây.
나는 다음과 같은 질문을 받았습니다.
----------------------------------------------
투안 씨가 퇴근 후에 노래방에 가자고 했습니다.
그렇지만 저는 몸이 안 좋아서 집에 ( ) 했습니다.
- 쉬웠냐고 - 쉬겠다고
----------------------------------------------- .
Sau giờ làm Tuấn rủ tôi đi hát karaoke.
Nhưng vì tôi không được khoẻ nên đã về nhà nghỉ ngơi. .
쉬웠냐 → 쉽다 (dễ)
쉬겠다 → 쉬다 (nghỉ ngơi) .
đáp án đúng : 쉬겠다고
------------------------------------------------
Câu này sai.
→ 그렇지만 저는 몸이 안 좋아서 집에 ( ) 했습니다. .
'N(장소) +~ 에' N(장소)+에: '에' có nghĩa là : tới, ở, vào lú...
'장소' nơi đó có hoặc ko có cái gì.
‘N(장소)+에’ : chỉ đơn giản là một trạng từ có nghĩa là một địa điểm. .
Ví dụ :
Trong lớp học không có giáo viên.
교실에 선생님이 없어요. .
→ N(교실, 장소) +에(nơi chốn + hành động)
--------------------------------------------------
'N(장소) + ~에서 + v'
‘~에서’ có nghĩa là : ở, tại, từ...
'N(장소) + ~에서’ là trạng từ có nghĩa là một địa điểm.
V( tĩnh động): tại địa điểm đó thực hiện hành động gì. .
Nói cách khác, nơi chốn + hành động
→ N(장소)~에서 Ví dụ: 한국에서 왔어요.
Tôi đến từ Hàn Quốc
→ N(한국, 장소) +에서(nơi chốn + hành động) + 오다 .
-------------------------------------------------
그렇지만 저는 몸이 안 좋아서 집에 쉬겠다고 했습니다. x
그렇지만 저는 몸이 안 좋아서 집에서 쉬겠다고 했습니다. 0