Đặt một câu hỏi(질문하기)

Tôi đã được hỏi câu hỏi sau đây.

wallacejang 2020. 3. 4. 01:52

Tôi đã được hỏi câu hỏi sau đây.

나는 다음과 같은 질문을 받았습니다.

----------------------------------------------

투안 씨가 퇴근 후에 노래방에 가자고 했습니다.

그렇지만 저는 몸이 안 좋아서 집에 ( ) 했습니다.

- 쉬웠냐고 - 쉬겠다고

----------------------------------------------- .

Sau giờ làm Tuấn rủ tôi đi hát karaoke.

Nhưng vì tôi không được khoẻ nên đã về nhà nghỉ ngơi. .

쉬웠냐 → 쉽다 (dễ)

쉬겠다 → 쉬다 (nghỉ ngơi) .

đáp án đúng : 쉬겠다고

------------------------------------------------

Câu này sai.

→ 그렇지만 저는 몸이 안 좋아서 집에 ( ) 했습니다. .

'N(장소) +~ 에' N(장소)+에: '에' có nghĩa là : tới, ở, vào lú...

'장소' nơi đó có hoặc ko có cái gì.

‘N(장소)+에’ : chỉ đơn giản là một trạng từ có nghĩa là một địa điểm. .

Ví dụ :

Trong lớp học không có giáo viên.

교실에 선생님이 없어요. .

→ N(교실, 장소) +에(nơi chốn + hành động)

--------------------------------------------------

'N(장소) + ~에서 + v'

‘~에서’ có nghĩa là : ở, tại, từ...

'N(장소) + ~에서’ là trạng từ có nghĩa là một địa điểm.

V( tĩnh động): tại địa điểm đó thực hiện hành động gì. .

Nói cách khác, nơi chốn + hành động

→ N(장소)~에서 Ví dụ: 한국에서 왔어요.

Tôi đến từ Hàn Quốc

→ N(한국, 장소) +에서(nơi chốn + hành động) + 오다 .

-------------------------------------------------

그렇지만 저는 몸이 안 좋아서 집에 쉬겠다고 했습니다. x

그렇지만 저는 몸이 안 좋아서 집에서 쉬겠다고 했습니다. 0