Đặt một câu hỏi(질문하기)

Tôi đã được hỏi câu hỏi sau đây

wallacejang 2020. 3. 3. 18:00

Tôi đã được hỏi câu hỏi sau đây.

나는 다음과 같은 질문을 받았습니다.

----------------------------------------------

투안 씨가 퇴근 후에 노래방에 가자고 했습니다.

그렇지만 저는 몸이 안 좋아서 집에 ( ) 했습니다.

 

- 쉬웠냐고

- 쉬겠다고

-----------------------------------------------

.

Sau giờ làm Tuấn rủ tôi đi hát karaoke.

Nhưng vì tôi không được khoẻ nên đã về nhà nghỉ ngơi.

.

쉬웠냐 쉽다 (dễ)

쉬겠다 쉬다 (nghỉ ngơi)

.

đáp án đúng : 쉬겠다고

------------------------------------------------

Câu này sai.

그렇지만 저는 몸이 안 좋아서 집에 ( ) 했습니다.

.

'N(장소) +~ '

N(장소)+: '' có nghĩa là : tới, ở, vào lú...

'장소' nơi đó có hoặc ko có cái gì.

‘N(장소)+’ : chỉ đơn giản là một trạng từ có nghĩa là một địa điểm.

.

Ví dụ :

Trong lớp học không có giáo viên.

교실에 선생님이 없어요.

.

N(교실, 장소) +(nơi chốn + hành động)

--------------------------------------------------

'N(장소) + ~에서 + v'

‘~에서’ có nghĩa là : ở, tại, từ...

'N(장소) + ~에서’ là trạng từ có nghĩa là một địa điểm.

V( tĩnh động): tại địa điểm đó thực hiện hành động gì.

.

Nói cách khác, nơi chốn + hành động N(장소)~에서

 

Ví dụ:

한국에서 왔어요. Tôi đến từ Hàn Quốc

N(한국, 장소) +에서(nơi chốn + hành động) + 오다

.

-------------------------------------------------

그렇지만 저는 몸이 안 좋아서 집에 쉬겠다고 했습니다. x

그렇지만 저는 몸이 안 좋아서 집에서 쉬겠다고 했습니다. 0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

댓글수0